Công ty TNHH Long Phát L.D gửi tới quý khách hàng bảng báo giá inox 304 mặt hàng tấm, cuộn, ống, hộp, thanh la, thanh v, thanh u, cây đặc và phụ kiện các loại như co, tê, van, mặt bích mới nhất
Bảng giá inox 304
Xin giới thiệu bảng giá Inox 304 giá rẻ từ 0,4 ly cho đến các loại 6 ly
Bảng giá tấm inox 304 cán nóng và cán nguội
ĐỘ DÀY |
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ/KG BỀ MẶT BA |
ĐƠN GIÁ/KG BỀ MẶT 2B |
ĐƠN GIÁ/KG BỀ MẶT HL |
XUẤT XỨ |
0.4mm – 1.0mm |
304 |
87.000 – 91.000 |
84.000 – 87.000 |
85.000 – 88.000 |
Châu Á |
1.2mm – 3.0mm |
304 |
85.000 – 87.000 |
81.000 – 82.000 |
85.000 |
Châu Á |
4.0mm – 6.0mm |
304 |
|
Theo thời giá |
|
Châu Á |
Ghi chú:
- BA: Bề mặt bóng
- 2B: Bề mặt bóng mờ
- HL: Bề mặt sọc Hairline
- No.1: Bề mặt xám
Tiêu chuẩn của tấm inox 304
- Mác thép: INOX SUS 304, SUS 304L
- Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, DIN, GB
- Độ dày: 0,8mm ~ 100mm
- Chiều dài: 2,5m, 3m, 4m, 6m, 9m, 12m ( cắt theo yêu cầu )
- Khổ rộng: 800mm, 1000mm, 1220mm, 1524mm, 18000mm , 2000mm ( xả theo yêu cầu )
- Bề mặt tấm: BA, 2B, No 1, 2line
- Ứng dụng: Sản xuất đồ gia dụng, cơ khí chế tạo, xây dựng, đóng tàu, hóa chất .v.v.
- Xuất xứ: EU, Korea, Malaysia, India, China, Taiwan...
- Gia công: Cắt theo thiết kế, chắn dập, đột lỗ, cuốn ống, làm bồn theo yêu cầu khách hàng
- Đóng gói: Theo kiện, cuộn, Pallet gỗ, bọc PVC, lót giấy hoặc theo yêu cầu khách hàng
Một chủng loại khác của inox 304 là tấm inox 304: là loại thép không ghỉ dạng cuộn được gia công để làm làm các vật dụng trang trí hay sử dụng trong nhà như: ,mặt bàn, tủ, cổng nhà inox.
INOX TẤM, CUỘN BỀ MẶT N01
ĐỘ DÀY |
CHỦNG LOẠI |
BỀ MẶT |
ĐƠN GIÁ/KG
|
XUẤT XỨ |
3.0mm – 5.0mm |
304/304L |
NO1 |
73.000 – 75.000 |
Châu Á, Châu Âu |
6.0mm – 10mm |
304/304L |
NO1 |
75.000 – 77.000 |
Châu Á, Châu Âu |
12mm – 20mm |
304/304L |
NO1 |
Theo thời giá |
Châu Á, Châu Âu |
22mm – 50mm |
304/304L |
NO1 |
Theo thời giá |
Châu Á, Châu Âu |
Tấm inox đục lỗ tròn có 2 dạng tấm và cuộn. Hàng có sẵn dạng tấm khổ 1m dài 2m dày 1mm lỗ từ 3mm – 14mm. Dạng cuộn Khổ 1m và 1.2m dài 20m. Dày 0.4-0.5mm lỗ đường kính 4mm-14mm. Ngoài ra chúng tôi có nhận đặt hàng sản xuất theo quy cách yêu cầu.
Bảng giá ống inox 304 công nghiệp
Giá giá thép hộp công nghiệp đúc theo tiêu chuẩn SCH10S, SCH40S, SCH80S, SCH160S được thể hiện trong bảng dưới đây:
BẢNG GIÁ ỐNG ĐÚC
QUY CÁCH
|
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ/KG |
Φ10.29 – DN6 |
SCH10 – 40 - 80 |
N01 |
Ống đúc ASTM A312 |
112.000 – 120.000 |
Φ13.72 – DN8 |
SCH10 – 40 - 80 |
N01 |
Ống đúc ASTM A312 |
112.000 – 115.000 |
Φ17.15 – DN10 |
SCH10 – 40 - 80 |
N01 |
Ống đúc ASTM A312 |
112.000 – 115.000 |
Φ21.34 – DN15 |
SCH10 – 40 - 80 |
N01 |
Ống đúc ASTM A312 |
98.000 – 102.000 |
Φ26.7 – DN20 |
SCH10 – 40 - 80 |
N01 |
Ống đúc ASTM A312 |
97.000 – 100.000 |
Φ33.4 – DN25 |
SCH10 – 40 - 80 |
N01 |
Ống đúc ASTM A312 |
96.000 – 100.000 |
Φ42.26 – D32 |
SCH10 – 40 - 80 |
N01 |
Ống đúc ASTM A312 |
93.000 – 100.000 |
Φ48.16 – DN40 |
SCH10 – 40 - 80 |
N01 |
Ống đúc ASTM A312 |
93.000 – 100.000 |
Φ73.03 – DN65 |
SCH10 – 40 - 80 |
N01 |
Ống đúc ASTM A312 |
93.000 – 100.000 |
Φ88.9 – DN80 |
SCH10 – 40 - 80 |
N01 |
Ống đúc ASTM A312 |
93.000 – 100.000 |
Φ101.6 – DN90 |
SCH10 – 40 - 80 |
N01 |
Ống đúc ASTM A312 |
95.000 – 100.000 |
Φ114.3 – DN100 |
SCH10 – 40 - 80 |
N01 |
Ống đúc ASTM A312 |
95.000 – 100.000 |
Φ141.3 – DN125 |
SCH10 – 40 - 80 |
N01 |
Ống đúc ASTM A312 |
96.000 – 100.000 |
Φ168.28 – DN150 |
SCH10 – 40 - 80 |
N01 |
Ống đúc ASTM A312 |
101.000 – 110.000 |
Φ219.08 – DN200 |
SCH10 – 40 - 80 |
N01 |
Ống đúc ASTM A312 |
105.000 – 115.000 |
Φ273.05 – DN250 |
SCH10 – 40 - 80 |
N01 |
Ống đúc ASTM A312 |
113.000 – 120.000 |
Φ 323.85 – DN300 |
SCH10 – 40 - 80 |
N01 |
Ống đúc ASTM A312 |
120.000 – 130.000 |